1- Số làm mệnh phụ.
2- Thường chán chồng nhưng không đi tìm của lạ.
3- Hại cha mẹ.
4- Không người phục dịch.
5- Có từ hai đời chồng, sanh con ít.
6- Hại người thân.
7, 15, 19, 27, 37- Hại chồng.
8- Chết xa nhà.
9- Bị chồng phụ tình bỏ rơi.
10- Sanh khó.
11- Có tài lộc.
12- Chồng thường xa nhà.
13, 17- Vượng phu ích tử.
14- Số có “thiên la địa võng” giăng coi chừng tù tội.
16- Tay làm hàm nhai.
18- Được nhờ con.
20- Sống thọ.
21- Bị cướp giật nhiều lần.
22- Gặp nhiều việc tốt.
23- Tính lăn loàn.
24- Sanh ít con.
25- Mới sinh ra thường hay bệnh.
26- Mọi việc thất bại.
28- Số sát phu, tình duyên lận đận.
29- Hiếu thảo với cha mẹ, hay giúp đỡ anh chị em.
30- Biết nhường nhịn chồng con.
31- Có tư tưởng tự tử.
32- Hay ganh tỵ với kẻ khác.
33, 41- Đề phòng tai nạn đường sông nước.
34- Có số sinh đôi, sinh ba.
35- Có hư thai.
36- Tai tiếng thị phi.
38- Đày đọa đầy tớ vì ghen tuông.
39- Gặp tai nạn tại nhà.
40- Hay bệnh hoạn.
42- Sát Phu.
43- Khôn vặt.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét